HYUNDAI HD210 THÙNG CHỞ GIA SÚC CÓ GẮN NÂNG HẠ THỦY LỰC
Xe tải HYUNDAI HD210 được nhập khẩu và phân phối tại Hyundai Đông Nam. Hyundai HD210 được bảo hành chính hãng tại tất cả các đại lý của Hyundai ủy quyền.
Xe tải Hyundai HD210 được trang bị động cơ D6GA 225ps, được thiết kế 1 chân treo 2 cầu, Hyundai HD210 sử dụng lốp 245/70R19.5 14PR bám đường tốt, tăng hiệu suất của xe. Xe Hyundai HD210 có tải trọng hàng hóa thùng mui bạt là 13.5 tấn và 14 tấn, tổng trọng tải đạt 20.4 tấn.
TỔNG ĐẠI LÝ Ô TÔ HYUNDAI ĐÔNG NAM LÀ ĐƠN VỊ ĐƯỢC ỦY QUYỀN NHẬP KHẨU DUY NHẤT VÀ CHÍNH THỨC CỦA Ô TÔ HYUNDAI TẠI VIỆT NAM.
https://hyundaidongnam.com/hyundai-3-chan-cho-gia-suc/
CHÚNG TÔI CAM KẾT MANG ĐẾN CHO QUÝ KHÁCH HÀNG SẢN PHẨM HYUNDAI NHẬP KHẨU HOÀN HẢO NHẤT BẰNG CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, GIÁ CẢ VÀ DỊCH VỤ BÁN HÀNG TỐT NHẤT.
Xe tải 3 chân Hyundai HD210 thùng chở gia súc có gắn nâng hạ thủy lực là sản phẩm mới của công ty chúng tôi. xe tải hyundai 3 chân HD210 chở gia súc được thiết kế trên nền tảng xe 3 chân hyundai hd210 và ra phiếu xuất xưởng là xe chở gia súc. Thùng xe được thiết kế 2 tầng và có bửng nâng phía sau, sử dụng thiết bị nâng hạ thủy lực rất thuận tiện cho việc vận chuyển gia súc lên tầng trên của thùng xe.
Xe tải 3 chân Hyundai HD210 thùng chở gia súc được thiết kế giò rút, 2 cầu. Sử dụng lốp xe 245/70R19.5-14PR, bám đường tốt, chịu tải.Tải trọng lớn phù hợp vận tải.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI 3 CHÂN HYUNDAI HD210 CHỞ GIA SÚC
Loại phương tiện |
Ôtô tải (Cabin + Chassis) |
|
Nhãn hiệu |
HYUNDAI HD210/TTCM-CGS |
|
Loại phương tiện |
Ô tô chở gia súc |
|
Xuất xứ |
Cabin+ chassis nhập khẩu Hàn quốc, đóng thùng trong nước |
|
Trọng lượng bản thân |
7.205 kg |
|
Phân bố – Cầu trước– Cầu sau |
3.295 kg0+3.915 kg |
|
Tải trọng cho phép chở |
12.700 kg |
|
Số người cho phép chở |
3 người |
|
Trọng lượng toàn bộ |
20.000 kg |
|
Kích thước xe |
||
Dài x rộng x cao (mm) |
9.825 x 2.480 x 3.180 |
|
Kích thước thùng (mm) |
7.490 x 2.290 x 2.050 |
|
Khoảng cách trục (mm) |
4.595+1.100 |
|
Vệt bánh xe trước / sau (mm) |
1.855/1.660 |
|
Số trục |
3 |
|
Công thức bánh xe |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu |
Diesel |
|
Động cơ |
D6GA |
|
Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
|
Thể tích |
5.899 cm3 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay |
165kw/2.500 v/p |
|
Lốp xe |
||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/04/– |
|
Lốp trước / sau |
245/70 R19.5 / 245/70 R19.5 |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh trước/ dẫn động |
Tang trống / khí nén |
|
Phanh sau / dẫn động |
Tang trống / khí nén |
|
Phanh tay/ dẫn động |
Tác dụng lên trục 3/ Tự hãm |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu hệ thống lái/ Dẫn động |
Trục vít-ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
Bảo hành |
100.000 KM- 24 tháng |
|