Xe Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn-Hyundai Kona 2018 bản thiếu
Hyundai Kona 2.0 bản thiếu
Giới thiệu sản phẩm Kona
Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn đang được phân phối bởi Hyundai Thành Công, đã được ra mắt và giới thiệu đến khách hàng trong tháng 8.
Chiếc xe Hyundai Kona thuộc phân khúc xe SUV đô thị cỡ nhỏ, rất hot hiện nay. Kona 2019 được trang bị 2 động cơ Nu 2.0L và Gamma 1.6L turbo đi kèm hộp số tự động 6 cấp và 7 DCT với hệ dẫn động 1 cầu trước.
Hyundai Kona 2.0 được lắp với 2 phiên bản tiêu chuẩn và đặc biệt cho khách hàng lựa chọn với mức giá cũng không chênh lênh là bao nhiêu.
Bản Kona 2.0 tiêu chuẩn được thiết kế cùng kích thước với 2 phiên bản cao cấp kia như, kích thước tổng thể (D X R x C) lần lượt là 4.165 x 1.800 x 1.565 mm- chiều dài cơ sở của xe 2.600mm và khoảng sáng gầm 170mm ấn tượng.
Ngoại thất xe Kona 2.0 bản tiêu chuẩn
Hyundai Kona được thiết kế với ngoại thất sang trọng và tinh tế của chiếc xe SUV gầm cao đô thị với những đường gân chắc chắn và hầm hố.
Kona 2.0 bản tiêu chuẩn được thiết kế với mặt lưới tản nhiệt cỡ lớn dạng thác nước 6 cạnh. Đèn LED định vị ban ngày được thiết kế phía trên cùng như mi mắt của xe.
Cụm đèn pha cos được trang bị đèn Bi halogen sang trọng, cùng cảm biến đèn pha tự động, kết hợp đèn chiếu góc. Đèn sương mù được thiết kế tinh tế phía dưới cùng của xe gần chính giữa.
Chiếc Kona 2.0 bản tiêu chuẩn cũng được trang bị la zăng hợp kim nhôm 17 inch sang trọng, mâm dự phòng vành thép với kích cỡ lốp 215/55R17.
Hyundai Kona 2.0 sử dụng phanh đĩa 4 bánh, hệ thống treo trước McPherson và sau thanh cân bằng CTBA.
Thân xe Kona được làm bằng thép cường lực chắc chắn cùng những đường gân dập nổi tạo nên sự mạnh mẽ khi chiếc xe đi trên đường.
Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện và gập cơ và có sấy. Kính lái chống kẹt.
Tay nắm cửa được thiết kế cùng màu với thân xe, chắn bùn phía trước và sau cũng được trang bị trên chiếc Kona 2.0 này.
Phía sau của xe Kona 2.0 được thiết kế tinh tế với đèn phanh thiết kế phía trên cao, cụm đèn pha chiếu hậu được thiết kế bằng LED in nổi 3D sang trọng. Cụm đèn xi nhan cùng đèn phản quang thiết kế riêng biệt phía dưới cùng.
Xe Kona được trang bị cảm biến lùi và camera lùi phía sau giúp việc lùi xe dễ dàng hơn tạo nên sự sang trọng và đẳng cấp.
Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn với 6 màu ngoại thất: Trắng, Bạc, Vàng cát, Đen, Đỏ tươi, Xanh dương.
Nội thất và trang bị xe Kona 2.0 bản tiêu chuẩn
Hyundai Kona được trang bị nội thất sang trọng và tinh tế, không gian rộng rãi với 5 ghế ngồi bọc nỉ cao cấp.
Mặt táp lô sang trọng với cụm đồng hồ trung tâm siêu sang, màn hình cảm ứng hiện thị 8 inch cỡ lớn. Vô lăng bọc da cao cấp với nhiều nút bấm tiện ích được trang bị luôn trên vô lăng. Cần số cũng được bọc da.
Hyundai Kona 2.0 được trang bị chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, gạt mưa tự động, gương chống chói tự động ECM và chế độ rảnh ga Cruisecontrol.
Hệ thống giải trí Apple carplay/ Arkamys Audio system cùng hệ thống âm thanh 6 loa.
Điều hòa chỉnh cơ sang trọng cũng được trang bị trên xe.
Hàng ghế sau rộng rãi có thể gập 6:4 tăng thêm diện tích chứa đồ phía sau.
Vận hành Kona 2.0
Hyundai Kona được trang bị động cơ 2.0 MPI với 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 1.999 cm3 cho công suất máy đạt 149/6.200 (ps/prm) và mô men xoắn cực cực đại 180/4.500 (Nm/prm).
Hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động 1 cầu trước. Bình nhiên liệu 50L.
Trang bị an toàn xe Kona 2.0 bản thiếu
Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn nhưng được Hyundai Thành Công trang bị đầy đủ các tính năng an toàn như trên những chiếc xe sang trọng của hãng như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Cân bằng điện tử ESC
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
- Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộng Immobilizer
- Số túi khí 6
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2018 bản thiếu
HYUNDAI KONA | 2.0 AT Tiêu Chuẩn |
Thông số kĩ thuật Hyundai Kona |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Động cơ Kona 2019 | Nu 2.0 MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149 / 6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180 / 4.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 50 |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống dẫn động | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 215/55R17 |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép |
Ngoại thất Kona 2019 |
|
Đèn định vị LED | Có |
Cảm biến đèn tự động | Có |
Đèn pha-cos | Halogen |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu có sấy | Có |
Kính lái chống kẹt | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có |
Chắn bùn trước & sau | Có |
Cụm đèn hậu dạng LED | Có |
Nội thất Kona 2019 |
|
Bọc da vô lăng và cần số | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Màn hình công tơ mét siêu sáng | Có |
Bluetooth | Có |
Cruise Control | Có |
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Số loa | 6 |
Điều hòa | Chỉnh cơ |
Chất liệu ghế | Nỉ |
An toàn trang bị trên Kona 2019 |
|
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có |
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có |
Số túi khí | 6 |
Ước tính giá xe Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn lăn bánh
Giá xe Hyundai Kona 2.0 bản tiêu chuẩn đang tạm tính thuế là 615.000.000 VNĐ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá bán | 615.000.000 | 615.000.000 |
Giá niêm yết | 615.000.000 | 615.000.000 |
Phí trước bạ | 73.800.000 | 61.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.348.000 | 9.348.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.000 | 480.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 720.000.000 | 689.228.000 |